Chào mừng bạn đến với Nongnghiepvietnam.org, trang web hàng đầu về nông nghiệp tại Việt Nam! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá thế giới của cây có múi – một loại cây trồng phổ biến và mang lại giá trị kinh tế cao cho bà con nông dân. Tuy nhiên, bên cạnh tiềm năng kinh tế, cây có múi cũng dễ bị tấn công bởi nhiều loại sâu bệnh hại khác nhau, gây ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng trái.
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về 16 loại sâu bệnh hại phổ biến trên cây có múi và giải pháp phòng trừ hiệu quả, giúp bà con bảo vệ vườn cây của mình một cách tốt nhất.
Các Loại Sâu Hại Phổ Biến Trên Cây Có Múi
1. Rệp Sáp
Đặc điểm:
- Rệp sáp dính: Vỏ cứng, hình dạng, màu sắc đa dạng, dễ tách khỏi cơ thể.
- Rệp sáp bông: Cơ thể dài 2,5-4mm, phủ đầy sáp trắng như bông.
"Rệp sáp dính"
"Rệp sáp bông"
Tác hại:
- Ấu trùng và thành trùng cái chích hút nhựa lá, cành, trái.
- Gây vàng lá, rụng lá, khô cành, chết cây, biến màu trái, rụng trái.
- Dịch rệp thu hút kiến và nấm bồ hóng.
Phòng trừ:
- Tạo tán, thông thoáng vườn.
- Dọn cỏ rác, lá mục.
- Kiểm tra vườn thường xuyên.
- Phun thuốc: Checs usa 500WP, Lotoshine 400WP.
- Phun nước rửa chén trước khi phun thuốc.
- Rải Carbosulfan 5GR nếu rệp ở gốc.
2. Bọ Trĩ
Đặc điểm:
- Kích thước rất nhỏ (0,1-0,2mm), màu vàng đến vàng cam.
- Cánh hẹp, có nhiều sợi lông nhỏ.
Tác hại:
- Chích hút chồi non, hoa, quả non.
- Gây biến dạng lá, rụng hoa, giảm đậu quả, tạo mảng xám hoặc lồi màu bạc trên vỏ trái.
Phòng trừ:
- Tưới phun khi bọ trĩ mới xuất hiện.
- Dùng bẫy dính màu vàng.
- Phun thuốc: Fuze 24.7SC, Phenodan 20WP, Ace.Bio 30WP/Afeno, Ratoin 5WG, Chat 20WP.
3. Nhện
Các loại nhện:
- Nhện vàng (Phyllocoptruta oleivora)
- Nhện đỏ (Panonychus citri)
- Nhện trắng (Polyphagotarsonemus latus)
Tác hại:
- Chích hút dịch ở lá và trái.
- Gây vàng lá, rụng lá, da lu, da cám trên trái, rụng trái.
Phòng trừ:
- Kiểm tra vườn thường xuyên.
- Phun nước áp lực cao vào nơi nhện cư trú.
- Phun thuốc: Diafen 50WP/Kyodo, Ratoin 5WG.
4. Rầy Chổng Cánh
Đặc điểm:
- Kích thước nhỏ (2,5-3mm), màu nâu xám.
- Phần bụng nhổng cao khi đậu.
Tác hại:
- Chích hút lá non, gây khô chồi, rụng lá, khô cành.
- Dịch rầy thu hút nấm bồ hóng.
- Truyền bệnh Greening (vàng lá gân xanh).
Phòng trừ:
- Trồng cây chắn gió.
- Không trồng cây ký chủ phụ của rầy.
- Trồng xen ổi xá lị.
- Bảo vệ thiên địch.
- Phun thuốc: Chat 20WP, Phenodan 20WP, Tvpymemos 650WG, Lotoshine 400WP.
5. Bọ Xít Xanh
Đặc điểm:
- Màu xanh lá cây bóng, cơ thể dài 20-22mm.
- Rìa ngực trước có 2 gai nhọn.
Tác hại:
- Cả thành trùng và ấu trùng đều chích hút trái.
- Gây vàng trái, chai trái, rụng trái, thối trái.
Phòng trừ:
- Nuôi kiến vàng.
- Thu gom ổ trứng.
- Bắt bọ xít bằng vợt.
- Cắt tỉa cành, dọn vườn.
- Phun thuốc: Shieldmate 2.5EC, Miktox 2.0EC, Smash 45EC.
6. Sâu Đục Trái
Các loại sâu:
- Sâu đục vỏ trái (Prays citri)
- Sâu đục trái (Citripestis sagittiferella)
"Sâu đục vỏ trái"
"Sâu đục trái"
Tác hại:
- Đục vào vỏ và thịt trái, gây rụng trái non, biến dạng trái, thối trái.
Phòng trừ:
- Tỉa cành, tạo tán, bón phân, vun đất.
- Thu gom, tiêu hủy trái hại.
- Tạo điều kiện cho kiến vàng phát triển.
- Bao trái.
- Phun thuốc: Shieldmate 2.5EC, Miktox 2.0EC, Smash 45EC.
7. Ngài Chích Trái
Đặc điểm:
- Cơ thể lớn, bay khỏe, màu sắc sậm.
- Vòi chích hút dài, mạnh.
Tác hại:
- Chích hút dịch trái, gây thối trái, khô trái.
Phòng trừ:
- Vệ sinh vườn, diệt dây leo.
- Bắt bằng vợt vào ban đêm.
- Dùng bẫy bả.
- Bao trái.
- Loại bỏ cây ký chủ phụ.
- Phun thuốc: Shieldmate 2.5EC, Miktox 2.0EC, Smash 45EC.
8. Sâu Vẽ Bùa
Đặc điểm:
- Bướm rất nhỏ (2mm), màu vàng nhạt.
Tác hại:
- Sâu non đục vào lá, tạo đường ngoằn ngoèo.
- Gây dị dạng lá, rụng lá, tạo điều kiện cho vi khuẩn xâm nhập.
Phòng trừ:
- Tỉa cành, bón phân hợp lý.
- Nuôi kiến vàng.
- Cắt bỏ chồi lá bị hại.
- Phun thuốc: Chat 20WP, Phenodan 20WP, Lotoshine 400WP, Miktox 2.0EC, Smash 45EC.
Các Loại Bệnh Hại Phổ Biến Trên Cây Có Múi
9. Bệnh Ghẻ Lõm
Tác nhân: Nấm Phyllosticta citricarpa.
"Bệnh Ghẻ Lõm"
Triệu chứng:
- Trên lá: Chấm nâu lõm, viền nâu đậm, quầng vàng.
- Trên trái: Đốm lõm màu nâu xám, xuất hiện khi trái lớn hoặc chín.
Phòng trừ:
- Thu gom, tiêu hủy trái bệnh.
- Phun thuốc: Foli.Til 400EC/Gtop, Ky.Bul 72WP/Niko.
10. Bệnh Thán Thư
Tác nhân: Nấm Colletotrichum sp.
Triệu chứng:
- Trên lá: Đốm vàng nâu, hình tròn, viền nâu đậm, có vòng đồng tâm.
- Trên trái: Đốm nhỏ tròn, màu vàng nhạt, lõm, vỏ sần sùi, thối trái.
Phòng trừ:
- Tỉa cành, dọn vườn.
- Hạn chế tưới phun khi có bệnh.
- Phun thuốc: Foli.Til 400EC/Gtop, Amitagold 400SC/Asmiltatop Super.
11. Bệnh Tristeza
Tác nhân: Virus Citrus tristeza virus.
Triệu chứng:
- Gân lá trong mờ.
- Vàng lá, khô cành, rụng lá.
- Lá mo, gân chính lõm, gân lá sưng.
- Vàng đít trái, rụng trái.
- Lõm thân cây.
Phòng trừ:
- Sử dụng cây giống sạch bệnh.
- Dùng gốc ghép kháng bệnh.
- Trồng thưa.
- Tiêu hủy cây bệnh.
- Kiểm soát rầy mềm.
12. Bệnh Nứt Thân Chảy Nhựa, Thối Trái
Tác nhân: Nấm Phytophthora sp.
Triệu chứng:
- Trên thân: Vết sậm màu, chuyển nâu đỏ, nứt vỏ, chảy nhựa vàng.
- Trên trái: Úng nước ở đít trái, chuyển xám đen, lan dần.
Phòng trừ:
- Dùng gốc kháng bệnh.
- Trồng đất cao ráo, thoát nước tốt.
- Thu gom, tiêu hủy tàn dư cây bệnh.
- Tỉa cành, tạo tán, làm cỏ.
- Quét thuốc: Biorosamin 72WP, Ky.Bul 72WP (Niko).
13. Bệnh Vàng Lá Thối Rễ
Tác nhân: Nấm Furarium solani.
Triệu chứng:
- Lá vàng, rụng lá.
- Rễ thối từ chóp, chuyển nâu, vỏ rễ tuột.
Phòng trừ:
- Trồng đất cao ráo, thoát nước tốt.
- Chọn cây giống sạch bệnh.
- Bón vôi.
- Tỉa cành, loại bỏ cành bệnh.
- Xử lý đất trước khi trồng.
- Bón phân hữu cơ vi sinh.
- Xử lý tuyến trùng, rệp sáp.
- Tưới thuốc: PN – Coppercide 50WP, Super Humic 66%.
14. Bệnh Ghẻ Nhám
Tác nhân: Nấm Elsinoe fawcettii.
Triệu chứng:
- Trên cành non, trái non: Chấm nhỏ xanh nhạt, chuyển vàng nhạt, khô.
- Trên lá: Lá cong, vặn vẹo.
- Trên trái: Da sần sùi, vàng nhạt, méo mó.
Phòng trừ:
- Trồng cây con sạch bệnh, thưa, vệ sinh vườn, tỉa cành.
- Lên líp cao, tránh đọng nước.
- Cắt bỏ cành lá bệnh.
- Bón phân cân đối.
- Không tưới phun nước lên tán.
- Phun thuốc: PN – Coppercide 50WP, Foli.Til 400EC/Gtop.
15. Bệnh Vàng Lá Gân Xanh
Tác nhân: Vi khuẩn Liberobacter asiaticum.
Triệu chứng:
- Lá hẹp, nhọn, vàng lá gân xanh.
- Trái nhỏ, méo mó, chín ngược, hạt thui.
- Rễ thối.
Phòng trừ:
- Trồng cây giống khỏe, sạch bệnh.
- Trồng xen ổi.
- Trồng thưa.
- Tạo tán, tỉa cành.
- Loại bỏ cây bệnh.
- Kiểm soát rầy chổng cánh.
16. Bệnh Loét
Tác nhân: Vi khuẩn Xanthomonas campestris.
"Bệnh Loét"
Triệu chứng:
- Trên lá: Chấm nhỏ vàng nhạt, chuyển nâu nhạt, viền vàng.
- Trên trái: Vết bệnh giống trên lá, vỏ sần sùi, nứt trái, chảy nhựa.
- Trên cành non: Đốm sần sùi, khô cành.
Phòng trừ:
- Lấy giống sạch bệnh.
- Trồng đất cao ráo, thoát nước tốt.
- Trồng thưa, vệ sinh vườn, tỉa cành.
- Tiêu hủy cây bệnh.
- Bón phân cân đối.
- Không tưới phun khi có bệnh.
- Phun thuốc: Bio.Bacteria 0.5SL/Elcarin, Olicide 9SL, Evanton 80SL, PN – Coppercide 50WP.
Kết Luận
Việc nhận biết và phòng trừ sâu bệnh hại là yếu tố then chốt để đạt năng suất và chất lượng cao khi trồng cây có múi. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích để bảo vệ vườn cây của mình.
Hãy chia sẻ bài viết này đến bạn bè và người thân đang trồng cây có múi nhé! Đừng quên ghé thăm Nongnghiepvietnam.org thường xuyên để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích khác. Chúc bà con một vụ mùa bội thu!